Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

ảnh ảo

Academic
Friendly

Từ "ảnh ảo" trong tiếng Việt có nghĩanhững hình ảnh chúng ta không thể thấy bằng mắt thường, tức là những hình ảnh chỉ có thể xuất hiện trên màn hình hoặc trong các công nghệ như thực tế ảo (virtual reality). "Ảnh ảo" thường được sử dụng để chỉ những hình ảnh được tạo ra bằng máy tính hoặc những hình ảnh người ta thấy qua các thiết bị điện tử.

Định nghĩa:
  • Ảnh ảo: hình ảnh chỉ nhìn thấy trên màn hình, không thể thu được bằng mắt thường hay không thật trong không gian vật .
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản:

    • "Khi đeo kính thực tế ảo, bạn sẽ thấy nhiều ảnh ảo sống động xung quanh mình."
  2. Nâng cao:

    • "Trong trò chơi điện tử, các nhân vật khung cảnh đều ảnh ảo được tạo ra từ công nghệ đồ họa 3D."
    • "Các nhà khoa học đang nghiên cứu cách để tạo ra những ảnh ảo có thể tương tác với người dùng một cách tự nhiên hơn."
Phân biệt:
  • Ảnh thật: những hình ảnh thật, có thể được chụp bằng máy ảnh nhìn thấy trong không gian vật . dụ: "Bức ảnh tôi chụp trong chuyến đi một ảnh thật."
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Hình ảnh: Có thể dùng để chỉ cả ảnh ảo ảnh thật, nhưng thường được sử dụng chung trong nhiều ngữ cảnh.
  • Thực tế ảo: công nghệ sử dụng để tạo ra ảnh ảo.
  • Ảnh 3D: những hình ảnh ba chiều, có thể ảnh ảo nếu chúng được tạo ra bằng công nghệ.
Từ liên quan:
  • Virtual reality: Thuật ngữ tiếng Anh chỉ thực tế ảo, nơi người dùng có thể tương tác với ảnh ảo.
  • Hologram: Hình ảnh ba chiều được tạo ra bằng ánh sáng, có thể xem như một loại ảnh ảo.
  1. d. Ảnh chỉ nhìn thấy, không thu được trên màn; phân biệt với ảnh thật.

Comments and discussion on the word "ảnh ảo"